Bu lông đai ốc là một trong những bộ phận không thể thiếu trong ngành cơ khí và xây dựng, đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối và cố định các bộ phận của máy móc, công trình xây dựng và các cấu trúc khác. Cùng tìm hiểu chi tiết về bu lông và đai ốc, đặc điểm, ứng dụng và cách sử dụng chúng trong thực tế.
Bu lông đai ốc là gì ?
Bu lông là một chi tiết cơ khí có hình dạng dạng thanh tròn dài, có ren ở một phần của trục. Bu lông thường được sử dụng để kết nối các bộ phận, với một đai ốc tương ứng để tạo thành mối nối chắc chắn. Bu lông có thể được sử dụng trong nhiều ngành nghề khác nhau, từ xây dựng đến chế tạo máy móc, ô tô và điện tử.
Bu Lông Là Gì?
Bu lông là một chi tiết cơ khí có hình dạng dạng thanh tròn dài, có ren ở một phần của trục. Bu lông thường được sử dụng để kết nối các bộ phận, với một đai ốc tương ứng để tạo thành mối nối chắc chắn. Bu lông có thể được sử dụng trong nhiều ngành nghề khác nhau, từ xây dựng đến chế tạo máy móc, ô tô và điện tử.
Các Loại Bu Lông Phổ Biến
- Bu lông thép: Được làm từ thép với khả năng chịu lực cao.
- Bu lông inox: Chống ăn mòn tốt, thường dùng trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.
- Bu lông nhôm: Nhẹ, dễ dàng gia công, thường dùng trong các ứng dụng đòi hỏi trọng lượng nhẹ.
Đai Ốc Là Gì?
Đai ốc (hay nắp đai ốc) là một bộ phận cơ khí có lỗ ren, được dùng để vặn vào bu lông nhằm tạo ra một mối nối chắc chắn. Đai ốc có thể có nhiều kiểu dáng và kích thước khác nhau, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật.
Các Loại Đai Ốc Phổ Biến
- Đai ốc lục giác: Là loại đai ốc thông dụng nhất, có 6 cạnh.
- Đai ốc vuông: Ít phổ biến hơn, nhưng có ứng dụng trong các trường hợp cần kết nối chắc chắn hơn.
- Đai ốc côn: Thường được sử dụng trong các hệ thống có yêu cầu lực siết lớn.
Ứng Dụng Của Bu Lông Đai Ốc
Bu lông đai ốc được sử dụng trong rất nhiều ứng dụng khác nhau, từ các công trình xây dựng cho đến ngành công nghiệp chế tạo. Một số ứng dụng tiêu biểu:
- Kết nối máy móc: Bu lông đai ốc giúp kết nối các bộ phận của máy móc, giúp duy trì độ bền và khả năng vận hành ổn định.
- Lắp ráp kết cấu xây dựng: Trong ngành xây dựng, bu lông đai ốc được dùng để kết nối các cấu trúc thép, bê tông hoặc gỗ.
- Ô tô và cơ khí: Trong ngành công nghiệp ô tô, bu lông đai ốc dùng để kết nối các bộ phận như động cơ, hệ thống treo và khung xe.
Bảng tra kích thước đai ốc
Dưới đây là bảng tra cứu cơ bản cho bu lông và đai ốc, bao gồm kích thước, loại ren và các thông số kỹ thuật phổ biến:
Loại | Kích thước (mm) | Đường kính bu lông (d) | Bước ren (P) | Chiều dài bu lông (L) | Kích thước đai ốc (D) | Chiều cao đai ốc (H) |
M6 | 6 | 6 | 1 | 10, 12,16, 20, 25 | 10 | 6 |
M8 | 8 | 8 | 1.25 | 10, 12,16, 20, 25 | 13 | 7 |
M10 | 10 | 10 | 1.5 | 10, 12,16, 20, 25, 30 | 17 | 8 |
M12 | 12 | 12 | 1.75 | 10, 12,16, 20, 25, 30 | 19 | 10 |
M16 | 16 | 16 | 2 | 20, 25,30, 35, 40 | 24 | 12 |
M20 | 20 | 20 | 2.5 | 25, 30,35, 40, 50 | 30 | 15 |
M24 | 24 | 24 | 3 | 30, 35,40, 50, 60 | 36 | 18 |
M30 | 30 | 30 | 3.5 | 35, 40,50, 60, 70 | 46 | 22 |
Tiêu chuẩn đai ốc
Đường kính danh nghĩa của ren | Bước ren | E (mm) | S (mm) | M (mm) |
Thread size ( mm) | Pitch ( mm) | |||
M5 | 0.8 | 8.79 | 8 | 4 |
M6 | 1 | 11.05 | 10 | 5 |
M8 | 1.25 | 14.38 | 13 | 6.5 |
M10 | 1.5 | 18.9 | 17 | 8 |
M12 | 1.75 | 21.1 | 19 | 10 |
M14 | 2 | 24.5 | 22 | 9.5 |
M16 | 2 | 26.75 | 24 | 13 |
M18 | 2.5 | 29.5 | 27 | 14.3 |
M20 | 2.5 | 32.95 | 30 | 16 |
M22 | 2.5 | 36 | 32 | 17 |
M24 | 3 | 39.55 | 36 | 19 |
M30 | 3.5 | 50.85 | 46 | 24 |